Ý nghĩa của từ tệ nạn là gì:
tệ nạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tệ nạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tệ nạn mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

tệ nạn


Là thói quen xấu, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến đạo đức, văn hoá và xã hội, bị pháp luật ngăn cấm, xã hội lên án và ngăn chặn
San Nhiên - 2015-04-09

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tệ nạn


Nh. Tệ, ngh. 1.: Cờ bạc, rượu chè... là những tệ nạn xã hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tệ nạn


thói quen xấu tương đối phổ biến trong xã hội, có tác hại rất lớn tệ nạn xã hội ngăn chặn tệ nạn mại dâm Đồng nghĩa: tệ lậu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tệ nạn


la thoi hu tat xau con dong lai trong xa hoi
Ẩn danh - 2014-04-10

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tệ nạn


Nh. Tệ, ngh. 1.: Cờ bạc, rượu chè... là những tệ nạn xã hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tệ nạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tệ nạn": . tai nạn tàn nhẫn tao nhân tân nhân tất n [..]
Nguồn: vdict.com

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tệ nạn


Thói quen tương đối phổ biến trong xã hội, xấu xa và có hại. | : ''Cờ bạc, rượu chè... là những '''tệ nạn''' xã hội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< giản ước tùy theo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa