1 |
tệ nạnLà thói quen xấu, gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến đạo đức, văn hoá và xã hội, bị pháp luật ngăn cấm, xã hội lên án và ngăn chặn
|
2 |
tệ nạnNh. Tệ, ngh. 1.: Cờ bạc, rượu chè... là những tệ nạn xã hội.
|
3 |
tệ nạnthói quen xấu tương đối phổ biến trong xã hội, có tác hại rất lớn tệ nạn xã hội ngăn chặn tệ nạn mại dâm Đồng nghĩa: tệ lậu [..]
|
4 |
tệ nạnla thoi hu tat xau con dong lai trong xa hoi
|
5 |
tệ nạnNh. Tệ, ngh. 1.: Cờ bạc, rượu chè... là những tệ nạn xã hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tệ nạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tệ nạn": . tai nạn tàn nhẫn tao nhân tân nhân tất n [..]
|
6 |
tệ nạn Thói quen tương đối phổ biến trong xã hội, xấu xa và có hại. | : ''Cờ bạc, rượu chè... là những '''tệ nạn''' xã hội.''
|
<< giản ước | tùy theo >> |