Ý nghĩa của từ tắc nghẽn là gì:
tắc nghẽn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tắc nghẽn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tắc nghẽn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tắc nghẽn


Bị mắc, không qua được. | : ''Đường '''tắc nghẽn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tắc nghẽn


Bị mắc, không qua được : Đường tắc nghẽn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tắc nghẽn". Những từ có chứa "tắc nghẽn" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . nghẽn mắc nghẽn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tắc nghẽn


Bị mắc, không qua được : Đường tắc nghẽn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tắc nghẽn


tắc và nghẽn (nói khái quát) giao thông bị tắc nghẽn tắc nghẽn động mạch Trái nghĩa: lưu thông, thông suốt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hương thơm tật bệnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa