1 |
tầm thườngt. 1 Hết sức thường, không có gì đặc sắc (hàm ý chê). Thị hiếu tầm thường. Một người bình thường, nhưng không tầm thường. 2 (cũ). Bình thường, không có gì đặc sắc. Việc tầm thường hằng ngày.. Các kết [..]
|
2 |
tầm thườngt. 1 Hết sức thường, không có gì đặc sắc (hàm ý chê). Thị hiếu tầm thường. Một người bình thường, nhưng không tầm thường. 2 (cũ). Bình thường, không có gì đặc sắc. Việc tầm thường hằng ngày.
|
3 |
tầm thườngrất thường, không có gì đặc sắc, đặc biệt (hàm ý chê) thị hiếu tầm thường hạng người tầm thường
|
4 |
tầm thường Hết sức thường, không có gì đặc sắc (hàm ý chê). | : ''Thị hiếu '''tầm thường'''.'' | : ''Một người bình thường, nhưng không '''tầm thường'''.'' | . Bình thường, không có gì đặc sắc. | : ''Việc ''' [..]
|
<< giỏ | tấu >> |