1 |
tấuI. đgt. 1. Biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem: tấu sáo tấu đàn bầu. 2. Biểu diễn một bài văn có nội dung hài hước, châm biếm những thói hư tật xấu trong đời sống, kết hợp giữa trình bày lời và các động tác, cử chỉ: tấu vui tiết mục tấu. 3. Tâu với vua: quỳ tấu trước ngai vàng. II. dt. 1. Tờ tấu với vua (nghĩa 3 của I.): dâng tấu. 2. Bà [..]
|
2 |
tấu Tờ tấu với vua (nghĩa. | Của I. ). | : ''Dâng '''tấu'''.'' | Bài tấu (nghĩa. | Của I. ). | : ''Đọc '''tấu'''.'' | Biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem. | : '''''Tấu''' sáo.'' | : ''''' [..]
|
3 |
tấuI. đgt. 1. Biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem: tấu sáo tấu đàn bầu. 2. Biểu diễn một bài văn có nội dung hài hước, châm biếm những thói hư tật xấu trong đời sống, kết hợp giữa trình bày l [..]
|
4 |
tấu(Từ cũ, Văn chương) tâu với vua tiền trảm hậu tấu (tng) Danh từ tờ trình dâng lên vua dâng tấu Đồng nghĩa: sớ Động từ biểu diễn một bản nhạc trước công chún [..]
|
<< tầm thường | gà mờ >> |