Ý nghĩa của từ tấu là gì:
tấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tấu mình

1

9 Thumbs up   5 Thumbs down

tấu


I. đgt. 1. Biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem: tấu sáo tấu đàn bầu. 2. Biểu diễn một bài văn có nội dung hài hước, châm biếm những thói hư tật xấu trong đời sống, kết hợp giữa trình bày lời và các động tác, cử chỉ: tấu vui tiết mục tấu. 3. Tâu với vua: quỳ tấu trước ngai vàng. II. dt. 1. Tờ tấu với vua (nghĩa 3 của I.): dâng tấu. 2. Bà [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

10 Thumbs up   7 Thumbs down

tấu


Tờ tấu với vua (nghĩa. | Của I. ). | : ''Dâng '''tấu'''.'' | Bài tấu (nghĩa. | Của I. ). | : ''Đọc '''tấu'''.'' | Biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem. | : '''''Tấu''' sáo.'' | : ''''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

tấu


I. đgt. 1. Biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem: tấu sáo tấu đàn bầu. 2. Biểu diễn một bài văn có nội dung hài hước, châm biếm những thói hư tật xấu trong đời sống, kết hợp giữa trình bày l [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   10 Thumbs down

tấu


(Từ cũ, Văn chương) tâu với vua tiền trảm hậu tấu (tng) Danh từ tờ trình dâng lên vua dâng tấu Đồng nghĩa: sớ Động từ biểu diễn một bản nhạc trước công chún [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tầm thường gà mờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa