Ý nghĩa của từ tấm tức là gì:
tấm tức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tấm tức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tấm tức mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tấm tức


Bực bội lâu trong lòng. | : ''Dạ này '''tấm tức''' với người quyền gian ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tấm tức


Bực bội lâu trong lòng: Dạ này tấm tức với người quyền gian (Nhđm).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tấm tức". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tấm tức": . tam thức tam tộc tàm thực tầm t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tấm tức


Bực bội lâu trong lòng: Dạ này tấm tức với người quyền gian (Nhđm).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tấm tức


bị oan ức hoặc bực tức mà phải nén trong lòng, không nói ra được tấm tức trong lòng bị mắng oan nên tấm tức mãi Đồng nghĩa: ấm ức Tính từ ( [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gặp phải gặp thời >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa