1 |
tản mạnt. 1 Ở tình trạng rời rạc, không có sự liên hệ với nhau, không tập trung. Trình bày tản mạn, thiếu tập trung. Những ý nghĩ tản mạn, không đâu vào đâu. 2 (id.). Như tản mát. Sách vở để tản mạn nhiều nơi.
|
2 |
tản mạndàn trải và không có sự liên hệ với nhau, không tập trung vào một vấn đề suy nghĩ tản mạn cách trình bày còn tản mạn, thiếu tậ [..]
|
3 |
tản mạn Ở tình trạng rời rạc, không có sự liên hệ với nhau, không tập trung. | : ''Trình bày '''tản mạn''', thiếu tập trung.'' | : ''Những ý nghĩ '''tản mạn''', không đâu vào đâu.'' | . Như tản mát. | : '' [..]
|
4 |
tản mạnt. 1 Ở tình trạng rời rạc, không có sự liên hệ với nhau, không tập trung. Trình bày tản mạn, thiếu tập trung. Những ý nghĩ tản mạn, không đâu vào đâu. 2 (id.). Như tản mát. Sách vở để tản mạn nhiều n [..]
|
<< tạo hóa | tổng số >> |