Ý nghĩa của từ tản mạn là gì:
tản mạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tản mạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tản mạn mình

1

10 Thumbs up   4 Thumbs down

tản mạn


t. 1 Ở tình trạng rời rạc, không có sự liên hệ với nhau, không tập trung. Trình bày tản mạn, thiếu tập trung. Những ý nghĩ tản mạn, không đâu vào đâu. 2 (id.). Như tản mát. Sách vở để tản mạn nhiều nơi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

tản mạn


dàn trải và không có sự liên hệ với nhau, không tập trung vào một vấn đề suy nghĩ tản mạn cách trình bày còn tản mạn, thiếu tậ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tản mạn


Ở tình trạng rời rạc, không có sự liên hệ với nhau, không tập trung. | : ''Trình bày '''tản mạn''', thiếu tập trung.'' | : ''Những ý nghĩ '''tản mạn''', không đâu vào đâu.'' | . Như tản mát. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   7 Thumbs down

tản mạn


t. 1 Ở tình trạng rời rạc, không có sự liên hệ với nhau, không tập trung. Trình bày tản mạn, thiếu tập trung. Những ý nghĩ tản mạn, không đâu vào đâu. 2 (id.). Như tản mát. Sách vở để tản mạn nhiều n [..]
Nguồn: vdict.com





<< tạo hóa tổng số >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa