1 |
tạo hóaTạo hóa là chủ thể tạo ra muôn vật từ khoáng vật cho đến thực vật đông vật trong đó có con người. Đồng thời tạo cũng duy trì và hũy diệt muôn vật.
|
2 |
tạo hóatạo hoá d. Đấng tạo ra muôn vật với mọi sự biến hoá, đổi thay, theo quan niệm duy tâm. Bàn tay của tạo hoá.
|
3 |
tạo hóatạo hoá d. Đấng tạo ra muôn vật với mọi sự biến hoá, đổi thay, theo quan niệm duy tâm. Bàn tay của tạo hoá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tạo hóa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tạo hóa" [..]
|
4 |
tạo hóaTạo hóa là tất cả những gì đang tồn tại trên Trái Đất này, các hành tinh hay vũ trụ. Nói cách khác, Trái Đất hay tất cả các hành tinh khác bao gồm cả trăng, sao, mặt trờ,v.v. và luôn vũ trụ thiên ngân hà này đều được sinh ra bởi sự vận hành của Tạo Hóa.
|
5 |
tạo hóatừ thiên nhiên tạo ra
|
6 |
tạo hóaTạo hóa 1. Chỉ tự nhiên giới tạo ra muôn vật. ◇Trang Tử 莊子: "Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hoá vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?" 今一以天地為大鑪, 以造化為大冶, 惡乎往而不可哉 (Đại tông sư 大宗師) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hoá là thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru? 2. Sáng tạo hoá dục. 3. Phúc lành, hạnh vận. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Dã đắc liễu không nhi, hảo đãi giáo cấp ngã tác thi, tựu thị ngã đích tạo hoá liễu" 也得了空兒, 好歹教給我作詩, 就是我的造化了 (Đệ tứ thập bát hồi) Lúc nào rỗi, đến nhờ cô dạy làm thơ thì phúc cho em lắm. Hiểu khái quát: Tạo hóa là sự chuyển hóa để trở thành các tạo vật, từ sơ khai cho tới hiện tại.
|
7 |
tạo hóa Tạo hoá. | Đấng tạo ra muôn vật với mọi sự biến hoá, đổi thay, theo quan niệm duy tâm. Bàn tay của tạo hoá.
|
<< tư thế | tản mạn >> |