1 |
tạp chất Chất phụ kết vào chất chính. | : ''Quặng sắt này có nhiều '''tạp chất'''.''
|
2 |
tạp chấtLà những vật không phải là muối như đất, cát, sỏi, mảnh kim loại, rơm rạ, rác... 1943/QĐ-BNN-CB
|
3 |
tạp chấtChất phụ kết vào chất chính : Quặng sắt này có nhiều tạp chất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tạp chất". Những từ có chứa "tạp chất" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
|
4 |
tạp chấtChất phụ kết vào chất chính: Quặng sắt này có nhiều tạp chất
|
5 |
tạp chấtChất phụ kết vào chất chính : Quặng sắt này có nhiều tạp chất.
|
6 |
tạp chấtTạp chất là chất không tham gia vào quá trình phản ứng. Tạp chất không ăn được. Nếu ăn được người ta gọi là ăn tạp.
|
7 |
tạp chấtchất thường không có ích hoặc có hại lẫn vào trong chất chính loại bỏ tạp chất trong quặng
|
8 |
tạp chấtHết hiệu lực Là những vật chất không phải là thóc, bao gồm: Toàn bộ phần lọt qua sàng có kích thước 1,60 mm x 20,00 mm. Tạp chất vô cơ gồm đất, cát, đá, sỏi, mảnh kim loại.... Tạp chất hữu cơ gồm hạt [..]
|
<< inh ỏi | khai trương >> |