Ý nghĩa của từ tạm là gì:
tạm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tạm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tạm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tạm


. (Làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi. | : '''''Tạm''' thay làm giám đốc.'' | : '''''Tạm''' lánh đi nơi khác.'' | : ''Hội nghị '''tạm''' hoãn.'' | Thật [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tạm


t. 1 (dùng phụ cho đg.). (Làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi. Tạm thay làm giám đốc. Tạm lánh đi nơi khác. Hội nghị tạm hoãn. 2 Thật ra chưa đạt yêu cầu n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tạm


t. 1 (dùng phụ cho đg.). (Làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi. Tạm thay làm giám đốc. Tạm lánh đi nơi khác. Hội nghị tạm hoãn. 2 Thật ra chưa đạt yêu cầu như mong muốn, nhưng chấp nhận, coi là được. Làm tạm đủ ăn. Bài thơ nghe tạm được. Công việc tạm gọi là ổn. Ăn tạm cho đỡ đói. // Láy: tàm tạm (ng. 2; [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tạm


(làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi chuyến đi tạm hoãn tạm lánh đi nơi khác Đồng ngh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giao cảm giao hội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa