1 |
tạm . (Làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi. | : '''''Tạm''' thay làm giám đốc.'' | : '''''Tạm''' lánh đi nơi khác.'' | : ''Hội nghị '''tạm''' hoãn.'' | Thật [..]
|
2 |
tạmt. 1 (dùng phụ cho đg.). (Làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi. Tạm thay làm giám đốc. Tạm lánh đi nơi khác. Hội nghị tạm hoãn. 2 Thật ra chưa đạt yêu cầu n [..]
|
3 |
tạmt. 1 (dùng phụ cho đg.). (Làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi. Tạm thay làm giám đốc. Tạm lánh đi nơi khác. Hội nghị tạm hoãn. 2 Thật ra chưa đạt yêu cầu như mong muốn, nhưng chấp nhận, coi là được. Làm tạm đủ ăn. Bài thơ nghe tạm được. Công việc tạm gọi là ổn. Ăn tạm cho đỡ đói. // Láy: tàm tạm (ng. 2; [..]
|
4 |
tạm(làm việc gì) chỉ trong một thời gian nào đó, khi có điều kiện thì sẽ có thay đổi chuyến đi tạm hoãn tạm lánh đi nơi khác Đồng ngh [..]
|
<< giao cảm | giao hội >> |