Ý nghĩa của từ tưng hửng là gì:
tưng hửng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tưng hửng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tưng hửng mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

tưng hửng


ngẩn ra vì mất hứng thú đột ngột khi sự việc sảy ra trái với điều mình mong muốn và tin chắc
Ẩn danh - 2017-11-04

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

tưng hửng


Cg. Tâng hẫng. Ngẩn người ra vì một nỗi buồn, một sự thất vọng đột ngột: Chắc mẩm đỗ, không thấy tên mình đâm ra tưng hửng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tưng hửng


Ngẩn người ra vì một nỗi buồn, một sự thất vọng đột ngột. | : ''Chắc mẩm đỗ, không thấy tên mình đâm ra '''tưng hửng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tưng hửng


Cg. Tâng hẫng. Ngẩn người ra vì một nỗi buồn, một sự thất vọng đột ngột: Chắc mẩm đỗ, không thấy tên mình đâm ra tưng hửng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tưng hửng". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com





<< hoà thân tư tâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa