1 |
tưng hửngngẩn ra vì mất hứng thú đột ngột khi sự việc sảy ra trái với điều mình mong muốn và tin chắc
|
2 |
tưng hửngCg. Tâng hẫng. Ngẩn người ra vì một nỗi buồn, một sự thất vọng đột ngột: Chắc mẩm đỗ, không thấy tên mình đâm ra tưng hửng.
|
3 |
tưng hửng Ngẩn người ra vì một nỗi buồn, một sự thất vọng đột ngột. | : ''Chắc mẩm đỗ, không thấy tên mình đâm ra '''tưng hửng'''.''
|
4 |
tưng hửngCg. Tâng hẫng. Ngẩn người ra vì một nỗi buồn, một sự thất vọng đột ngột: Chắc mẩm đỗ, không thấy tên mình đâm ra tưng hửng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tưng hửng". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
<< hoà thân | tư tâm >> |