1 |
tường trìnhtrình bày, báo cáo lại đầy đủ, rõ ràng một vấn đề nào đó trước cấp trên hoặc trước tổ chức tường trình rõ đầu đuôi sự [..]
|
2 |
tường trìnhTrình bày rõ ràng: Tường trình kế hoạch trước hội nghị.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tường trình". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tường trình": . thượng trình tiếng Trịnh tường trìn [..]
|
3 |
tường trìnhLa chung ta phai bao cao ro su vat su viec ma minh lam sai
|
4 |
tường trìnhHiển thị lịch sử sửa đổi của một tập tin hoặc thư mục. Còn được gọi là “ Lịch sử ” .
|
5 |
tường trìnhtường : tường tận , rõ ràng trình : trình bày , phát biểu ⇒trình bày, báo cáo lại đầy đủ, rõ ràng một vấn đề nào đó trước cấp trên hoặc trước tổ chức
|
6 |
tường trìnhtường trình là :" tường " là cái tường , " trình " là cá trình --------->vậy tường trình là cái tường có con cá trình
|
7 |
tường trình Trình bày rõ ràng. | : '''''Tường trình''' kế hoạch trước hội nghị.'' | Chương trình báo cáo thường dùng màn hình hay máy chiếu.
|
8 |
tường trìnhTrình bày rõ ràng: Tường trình kế hoạch trước hội nghị.
|
<< tường vi | tướng tá >> |