1 |
tước đoạt Tước và chiếm lấy. | : ''Ruộng đất, phần lớn bị cường hào '''tước đoạt'''.'' | : '''''Tước đoạt''' vũ khí giặc.''
|
2 |
tước đoạtđgt. Tước và chiếm lấy: Ruộng đất, phần lớn bị cường hào tước đoạt tước đoạt vũ khí giặc.
|
3 |
tước đoạtđgt. Tước và chiếm lấy: Ruộng đất, phần lớn bị cường hào tước đoạt tước đoạt vũ khí giặc.
|
4 |
tước đoạttước và chiếm lấy tước đoạt vũ khí nông dân bị cường hào tước đoạt ruộng đất Đồng nghĩa: chiếm đoạt, cướp đoạt
|
<< tương đắc | tướng mạo >> |