Ý nghĩa của từ tĩnh mịch là gì:
tĩnh mịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tĩnh mịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tĩnh mịch mình

1

33 Thumbs up   9 Thumbs down

tĩnh mịch


Vắng vẻ và yên lặng: Cảnh chùa tĩnh mịch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

27 Thumbs up   14 Thumbs down

tĩnh mịch


Vắng vẻ và yên lặng. | : ''Cảnh chùa '''tĩnh mịch'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

18 Thumbs up   11 Thumbs down

tĩnh mịch


Tĩnh mịc là từ Hán Việt (靜寞) có nghaĩ là lặng yên, không kèm theo nghĩa vắng vẻ vì hai từ tĩn và mịch có nghĩa gần như nhau.
Từ này tương đương với tịch mịch (寂寞)
Trong Công giáo có thuyết tĩnh mịch bị Giáo hội Công giáo coi là dị giao, tiếng Pháp: quiétisme và tiếng Anh: quietism.
Mai Châu Hoa - 2015-04-24

4

14 Thumbs up   11 Thumbs down

tĩnh mịch


yên lặng và vắng vẻ, không có những biểu hiện hoạt động cảnh chùa tĩnh mịch Đồng nghĩa: thanh tĩnh, thanh u, thanh vắng, tịch mịch, u tịch, yên tĩnh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

12 Thumbs up   12 Thumbs down

tĩnh mịch


Vắng vẻ và yên lặng: Cảnh chùa tĩnh mịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tĩnh mịch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tĩnh mịch": . tĩnh mạch tĩnh mịch [..]
Nguồn: vdict.com

6

9 Thumbs up   12 Thumbs down

tĩnh mịch


tĩnh mịch có ngĩa là đồng ngĩa với vắng vẻ ,....vv
như - 2016-09-21





<< khép nép khìn khịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa