1 |
tĩnh mịchVắng vẻ và yên lặng: Cảnh chùa tĩnh mịch.
|
2 |
tĩnh mịch Vắng vẻ và yên lặng. | : ''Cảnh chùa '''tĩnh mịch'''.''
|
3 |
tĩnh mịchTĩnh mịc là từ Hán Việt (靜寞) có nghaĩ là lặng yên, không kèm theo nghĩa vắng vẻ vì hai từ tĩn và mịch có nghĩa gần như nhau. Từ này tương đương với tịch mịch (寂寞) Trong Công giáo có thuyết tĩnh mịch bị Giáo hội Công giáo coi là dị giao, tiếng Pháp: quiétisme và tiếng Anh: quietism.
|
4 |
tĩnh mịchyên lặng và vắng vẻ, không có những biểu hiện hoạt động cảnh chùa tĩnh mịch Đồng nghĩa: thanh tĩnh, thanh u, thanh vắng, tịch mịch, u tịch, yên tĩnh [..]
|
5 |
tĩnh mịchVắng vẻ và yên lặng: Cảnh chùa tĩnh mịch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tĩnh mịch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tĩnh mịch": . tĩnh mạch tĩnh mịch [..]
|
6 |
tĩnh mịchtĩnh mịch có ngĩa là đồng ngĩa với vắng vẻ ,....vv
|
<< khép nép | khìn khịt >> |