1 |
tăm Bọt nhỏ từ trong nước nổi lên. | Tin tức về một người. | : ''Đi biệt '''tăm'''.'' | Que nhỏ bằng tre, gỗ dùng để xỉa răng.
|
2 |
tămd. 1. Bọt nhỏ từ trong nước nổi lên. 2. Cg. Tăm hơi. Tin tức về một người : Đi biệt tăm. d. Que nhỏ bằng tre, gỗ dùng để xỉa răng.
|
3 |
tămd. 1. Bọt nhỏ từ trong nước nổi lên. 2. Cg. Tăm hơi. Tin tức về một người : Đi biệt tăm.d. Que nhỏ bằng tre, gỗ dùng để xỉa răng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tăm". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
4 |
tămque nhỏ và ngắn, thường bằng tre hay gỗ, dùng để xỉa răng vót tăm dùng tăm xỉa răng que nhỏ và dài, thường bằng tre, gỗ, dùng để đan mành, l&agr [..]
|
5 |
tămTăm là một thanh nhỏ làm bằng gỗ, nhựa, tre, kim loại, xương hoặc chất khác. Tăm được sử dụng để loại bỏ các vật bám trên răng, thường là sau bữa ăn. Tăm thường có một hoặc hai đầu nhọn để có thể đưa [..]
|
<< túng thế | tăng cường >> |