Ý nghĩa của từ tăm là gì:
tăm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tăm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tăm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tăm


Bọt nhỏ từ trong nước nổi lên. | Tin tức về một người. | : ''Đi biệt '''tăm'''.'' | Que nhỏ bằng tre, gỗ dùng để xỉa răng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tăm


d. 1. Bọt nhỏ từ trong nước nổi lên. 2. Cg. Tăm hơi. Tin tức về một người : Đi biệt tăm. d. Que nhỏ bằng tre, gỗ dùng để xỉa răng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tăm


d. 1. Bọt nhỏ từ trong nước nổi lên. 2. Cg. Tăm hơi. Tin tức về một người : Đi biệt tăm.d. Que nhỏ bằng tre, gỗ dùng để xỉa răng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tăm". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tăm


que nhỏ và ngắn, thường bằng tre hay gỗ, dùng để xỉa răng vót tăm dùng tăm xỉa răng que nhỏ và dài, thường bằng tre, gỗ, dùng để đan mành, l&agr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tăm


Tăm là một thanh nhỏ làm bằng gỗ, nhựa, tre, kim loại, xương hoặc chất khác. Tăm được sử dụng để loại bỏ các vật bám trên răng, thường là sau bữa ăn. Tăm thường có một hoặc hai đầu nhọn để có thể đưa [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< túng thế tăng cường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa