1 |
tùy tùngtuỳ tùng I. đgt. Đi theo để giúp việc: sĩ quan tuỳ tùng. II. dt. Người đi theo để giúp việc: một đoàn tuỳ tùng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tùy tùng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tùy [..]
|
2 |
tùy tùng Tuỳ tùng. | Người đi theo để giúp việc. | : ''Một đoàn tuỳ tùng.'' | Đi theo để giúp việc. | : ''Sĩ quan tuỳ tùng.''
|
3 |
tùy tùngtuỳ tùng I. đgt. Đi theo để giúp việc: sĩ quan tuỳ tùng. II. dt. Người đi theo để giúp việc: một đoàn tuỳ tùng.
|
4 |
tùy tùngTùy tồng có nghỉa là con cặt lồng mẹ mày
|
<< hiểm họa | hoạt họa >> |