1 |
hoạt họahoạt hoạ1 dt (H. hoạt: khôi hài; hoạ: vẽ) Lối vẽ khôi hài cốt nêu ra và phóng đại những tật xấu để châm biếm: Trên tờ báo tường có một hoạt hoạ tả thói hách dịch của người giám đốc cơ quan.hoạt hoạ2 t [..]
|
2 |
hoạt họahoạt hoạ1 dt (H. hoạt: khôi hài; hoạ: vẽ) Lối vẽ khôi hài cốt nêu ra và phóng đại những tật xấu để châm biếm: Trên tờ báo tường có một hoạt hoạ tả thói hách dịch của người giám đốc cơ quan. hoạt hoạ2 tt (H. hoạt: sống động; hoạ: vẽ) Nói một bộ phim xây dựng bằng những hình vẽ liên tiếp để khi chiếu lên mành ảnh, người xem có cảm giác là có cử động: [..]
|
3 |
hoạt họa Hoạt hoạ1. | (Xem từ nguyên 1) Lối vẽ khôi hài cốt nêu ra và phóng đại những tật xấu để châm biếm. | : ''Trên tờ báo tường có một hoạt hoạ tả thói hách dịch của người giám đốc cơ quan.'' | Hoạt hoạ [..]
|
4 |
hoạt họa
Hoạt hình của quả bóng nảy lên xuống (dưới đây) bao gồm 6 hình.
Hoạt hình này được nhắc lại 10 hình trong một giây.
Hoạt hình này chuyển động với tốc độ 2 hình trong một giây. Với tốc độ này, chúng [..]
|
<< tùy tùng | tùy bút >> |