Ý nghĩa của từ tôn chỉ là gì:
tôn chỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tôn chỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tôn chỉ mình

1

12 Thumbs up   4 Thumbs down

tôn chỉ


Nguyên tắc chính để một tổ chức, đoàn thể theo đó mà hoạt động. | : '''''Tôn chỉ''' của một tờ báo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   1 Thumbs down

tôn chỉ


dt. Nguyên tắc chính để một tổ chức, đoàn thể theo đó mà hoạt động: tôn chỉ của một tờ báo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tôn chỉ


Chi phuong huong hoac duong loi
Ẩn danh - 2015-11-01

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tôn chỉ


nguyên tắc chính chi phối mục đích hoạt động của một tổ chức, một đoàn thể tôn chỉ của đạo Phật tôn chỉ của tờ báo
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tôn chỉ


dt. Nguyên tắc chính để một tổ chức, đoàn thể theo đó mà hoạt động: tôn chỉ của một tờ báo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tôn chỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tôn chỉ": . Tân Châ [..]
Nguồn: vdict.com





<< Hieu đẳng thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa