1 |
tóc sương"Da mồi tóc sương "ý chỉ một làn da đã điểm những chấm đồi mồi, một mái tóc bạc trắng đã điểm màu sương,nếu theo nghĩa bóng thì có thẻ là nàng kiều đã đến lúc hối hận trước việc làm dại dột của mình.
|
2 |
tóc sương Tóc bạc. | : ''Đầu xanh mấy nỗi pha màu '''tóc sương''' (Truyện Kiều)''
|
3 |
tóc sươngTóc bạc: Đầu xanh mấy nỗi pha màu tóc sương (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tóc sương". Những từ có chứa "tóc sương" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tóc tóc t [..]
|
4 |
tóc sươngTóc bạc: Đầu xanh mấy nỗi pha màu tóc sương (K).
|
5 |
tóc sương(Văn chương) tóc bạc trắng như sương; chỉ người già, tuổi già "Chốc đà mười mấy năm trời, Còn ra khi đã da mồi tóc sương." (TKiều) [..]
|
<< tóc xanh | tóc sâu >> |