1 |
tín chủngười tín ngưỡng Phật hoặc thần thánh và đứng chủ trong một lễ cúng, trong quan hệ với nhà chùa, với thầy cúng.
|
2 |
tín chủNgười đứng chủ trong một cuộc lễ bái (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tín chủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tín chủ": . Tân Châu Tân Chi tên chữ than chì thần chủ thần chú Tiên [..]
|
3 |
tín chủ Người đứng chủ trong một cuộc lễ bái (cũ).
|
4 |
tín chủNgười đứng chủ trong một cuộc lễ bái (cũ).
|
<< tín vật | khất âm dương >> |