Ý nghĩa của từ tí hon là gì:
tí hon nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tí hon. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tí hon mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

tí hon


Rất bé, rất nhỏ về hình thể. | : ''Chú bé '''tí hon'''.'' | : ''Con ngựa '''tí hon'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

tí hon


tt. Rất bé, rất nhỏ về hình thể: chú bé tí hon con ngựa tí hon.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tí hon". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tí hon": . tảo hôn tâm hồn tầm hồn tân hôn tí ho [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

tí hon


Tí hon là 1 thế giới có rất là nhiều người nhỏ nhỏ gấp 10000 lần ng` thường !
Đạt Tí Hon - 2017-05-03

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tí hon


tt. Rất bé, rất nhỏ về hình thể: chú bé tí hon con ngựa tí hon.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   7 Thumbs down

tí hon


có hình dáng, kích thước nhỏ hơn rất nhiều lần so với bình thường chú bé tí hon Trái nghĩa: khổng lồ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tình tiết tích trữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa