Ý nghĩa của từ têm trầu là gì:
têm trầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ têm trầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa têm trầu mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

têm trầu


Quệt vôi vào lá trầu không, cuộn lại rồi cài chặt lại bằng cuống lá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

têm trầu


Quệt vôi vào lá trầu không, cuộn lại rồi cài chặt lại bằng cuống lá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "têm trầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "têm trầu": . tạm trú têm trầu. Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

têm trầu


Quệt vôi vào lá trầu không, cuộn lại rồi cài chặt lại bằng cuống lá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tên cúng cơm tê tái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa