Ý nghĩa của từ tân khổ là gì:
tân khổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tân khổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tân khổ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tân khổ


Cay đắng, khổ sở. | : ''Mùi tục lụy lưỡi lê '''tân khổ''' (Cung oán ngâm khúc)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tân khổ


Cay đắng, khổ sở: Mùi tục lụy lưỡi lê tân khổ (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tân khổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tân khổ": . tàn khốc tân khách Tân Khai tân khoa tân khổ t [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tân khổ


Cay đắng, khổ sở: Mùi tục lụy lưỡi lê tân khổ (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tân khổ


(Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ sở "Xa xôi ai có tỏ chừng?, Gian nan tân khổ, ta đừng quên nhau." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khổ thân khờ dại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa