1 |
tân khổ Cay đắng, khổ sở. | : ''Mùi tục lụy lưỡi lê '''tân khổ''' (Cung oán ngâm khúc)''
|
2 |
tân khổCay đắng, khổ sở: Mùi tục lụy lưỡi lê tân khổ (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tân khổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tân khổ": . tàn khốc tân khách Tân Khai tân khoa tân khổ t [..]
|
3 |
tân khổCay đắng, khổ sở: Mùi tục lụy lưỡi lê tân khổ (CgO).
|
4 |
tân khổ(Từ cũ, Văn chương) đắng cay, khổ sở "Xa xôi ai có tỏ chừng?, Gian nan tân khổ, ta đừng quên nhau." (Cdao)
|
<< khổ thân | khờ dại >> |