Ý nghĩa của từ tâm lý là gì:
tâm lý nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tâm lý. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tâm lý mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tâm lý


Hoạt động tình cảm, lý trí, nghị lực. | Tình hình lòng người. | : ''Nói đúng '''tâm lý'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tâm lý


d. 1. Hoạt động tình cảm, lý trí, nghị lực. 2. Tình hình lòng người : Nói đúng tâm lý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâm lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tâm lý": . tạm la tâm lý [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tâm lý


d. 1. Hoạt động tình cảm, lý trí, nghị lực. 2. Tình hình lòng người : Nói đúng tâm lý.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tâm lý


Tâm lý học là ngành khoa học nghiên cứu hoạt động, tinh thần và tư tưởng của con người (cụ thể đó là những cảm xúc, ý chí và hành động). Tâm lý học cũng chú tâm đến sự ảnh hưởng của hoạt động thể chất [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< táu tâm não >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa