1 |
tâm lý Hoạt động tình cảm, lý trí, nghị lực. | Tình hình lòng người. | : ''Nói đúng '''tâm lý'''.''
|
2 |
tâm lýd. 1. Hoạt động tình cảm, lý trí, nghị lực. 2. Tình hình lòng người : Nói đúng tâm lý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâm lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tâm lý": . tạm la tâm lý [..]
|
3 |
tâm lýd. 1. Hoạt động tình cảm, lý trí, nghị lực. 2. Tình hình lòng người : Nói đúng tâm lý.
|
4 |
tâm lýTâm lý học là ngành khoa học nghiên cứu hoạt động, tinh thần và tư tưởng của con người (cụ thể đó là những cảm xúc, ý chí và hành động). Tâm lý học cũng chú tâm đến sự ảnh hưởng của hoạt động thể chất [..]
|
<< táu | tâm não >> |