Ý nghĩa của từ tâm huyết là gì:
tâm huyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tâm huyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tâm huyết mình

1

19 Thumbs up   7 Thumbs down

tâm huyết


lòng sốt sắng, thiết tha đối với sự nghiệp chung xuất phát từ tình cảm và ý chí đem hết tâm huyết ra giúp đời có tâm huyết Đồng nghĩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   9 Thumbs down

tâm huyết


Rất thành thực, xuất phát từ đáy lòng. | : ''Lời '''tâm huyết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

tâm huyết


Rất thành thực, xuất phát từ đáy lòng: Lời tâm huyết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâm huyết". Những từ có chứa "tâm huyết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khí [..]
Nguồn: vdict.com

4

8 Thumbs up   10 Thumbs down

tâm huyết


Rất thành thực, xuất phát từ đáy lòng: Lời tâm huyết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tâm khảm táp nham >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa