1 |
tâm huyếtlòng sốt sắng, thiết tha đối với sự nghiệp chung xuất phát từ tình cảm và ý chí đem hết tâm huyết ra giúp đời có tâm huyết Đồng nghĩ [..]
|
2 |
tâm huyết Rất thành thực, xuất phát từ đáy lòng. | : ''Lời '''tâm huyết'''.''
|
3 |
tâm huyếtRất thành thực, xuất phát từ đáy lòng: Lời tâm huyết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâm huyết". Những từ có chứa "tâm huyết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khí [..]
|
4 |
tâm huyếtRất thành thực, xuất phát từ đáy lòng: Lời tâm huyết.
|
<< tâm khảm | táp nham >> |