Ý nghĩa của từ táo tợn là gì:
táo tợn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ táo tợn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa táo tợn mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

táo tợn


táo bạo đến mức không biết sợ, không kiêng nể gì, lộ rõ vẻ thách thức ăn nói táo tợn "(...) y vừa thật thà, nhũn nhặn lại vừa t& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

táo tợn


Liều lĩnh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

táo tợn


Liều lĩnh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "táo tợn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "táo tợn": . tảo tần táo tợn Thọ Tân Thọ Tiên thô thiển thơ thẩn thờ thẫn thở than tổ tiên [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

táo tợn


Liều lĩnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< táp nham kim cúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa