1 |
táo1 d. 1 Tên gọi chung một số cây có quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, ăn được, như táo tây, táo ta, táo tàu. 2 Táo ta. 2 t. (kng.). Táo bón (nói tắt). Đi ngoài bị táo.
|
2 |
táo Tên gọi chung một số cây có quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, ăn được, như táo tây, táo ta, táo tàu. | Táo ta. | . Táo bón (nói tắt). | : ''Đi ngoài bị '''táo'''.'' [..]
|
3 |
táo1 d. 1 Tên gọi chung một số cây có quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, ăn được, như táo tây, táo ta, táo tàu. 2 Táo ta.2 t. (kng.). Táo bón (nói tắt). Đi ngoài bị táo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tá [..]
|
4 |
táo1. tên một loại quả có ruột trắng, vỏ ngoài màu đỏ hoặc xanh, có vị ngọt, mát 2. gọi tắt của Táo Quân, ông Táo. là cái tên gọi chung cho 3 nhân vật (2 nam, 1 nữ) có nhiệm vụ như các vị thần cai quản, giám sát việc bếp núc của mỗi gia đình. đến ngày 23 tháng Chạp (lịch Âm), Táo Quân sẽ cưỡi cá chép lên trời thưa với Ngọc Hoàng những việc xảy ra trong năm, vì thế người Việt làm lễ tiễn Táo lên trời thịnh soạn để Táo sẽ thưa những việc tốt đẹp nhất với Ngọc Hoàng
|
5 |
táocây ăn quả, hoa thường màu trắng, quả tròn, da nhẵn, thịt mềm, có nhiều giống khác nhau. Danh từ (Khẩu ngữ) táo quân (nói tắt) ông tá [..]
|
6 |
táoTáo có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau:
|
<< hèm | hèo >> |