1 |
tám hoánh Đã lâu lắm rồi. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Chết từ '''tám hoánh'''.''
|
2 |
tám hoánhĐã lâu lắm rồi (thtục): Chết từ tám hoánh.
|
3 |
tám hoánhĐã lâu lắm rồi (thtục): Chết từ tám hoánh.
|
4 |
tám hoánh(Khẩu ngữ) thời gian đã lâu lắm rồi chuyện từ đời tám hoánh, nhắc làm gì "Khách về từ tám hoánh mới đem nước ra để làm g&igrav [..]
|
<< kinh cụ | kinh khủng >> |