Ý nghĩa của từ tám hoánh là gì:
tám hoánh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tám hoánh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tám hoánh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tám hoánh


Đã lâu lắm rồi. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Chết từ '''tám hoánh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tám hoánh


Đã lâu lắm rồi (thtục): Chết từ tám hoánh.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tám hoánh


Đã lâu lắm rồi (thtục): Chết từ tám hoánh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tám hoánh


(Khẩu ngữ) thời gian đã lâu lắm rồi chuyện từ đời tám hoánh, nhắc làm gì "Khách về từ tám hoánh mới đem nước ra để làm g&igrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kinh cụ kinh khủng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa