Ý nghĩa của từ tàn nhẫn là gì:
tàn nhẫn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tàn nhẫn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn nhẫn mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

tàn nhẫn


Không một chút lòng thương. | : ''Cư xử '''tàn nhẫn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

tàn nhẫn


Không một chút lòng thương : Cư xử tàn nhẫn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

tàn nhẫn


Không một chút lòng thương : Cư xử tàn nhẫn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàn nhẫn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàn nhẫn": . tàn nhẫn tân nhân thản nhiên thân nhân tiên nhân tiề [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   6 Thumbs down

tàn nhẫn


độc ác đến mức thậm tệ, không chút xót thương đối xử tàn nhẫn đánh đập tàn nhẫn Đồng nghĩa: bất nhẫn, tàn tệ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< loe loét loi nhoi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa