Ý nghĩa của từ tàn khốc là gì:
tàn khốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tàn khốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn khốc mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

tàn khốc


Độc ác, gây thiệt hại lớn. | : ''Chiến tranh '''tàn khốc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tàn khốc


Độc ác, gây thiệt hại lớn : Chiến tranh tàn khốc.
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tàn khốc


Độc ác, gây thiệt hại lớn : Chiến tranh tàn khốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tàn khốc


tàn bạo và khốc liệt (nói khái quát) cuộc chiến tranh tàn khốc chế độ nhà tù tàn khốc Đồng nghĩa: thảm khốc
Nguồn: tratu.soha.vn





<< loi nhoi lon xon >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa