1 |
tài năng Năng lực xuất sắc, khả năng làm giỏi và có sáng tạo một công việc gì. | : ''Phát triển '''tài năng'''.'' | : '''''Tài năng''' nghệ thuật.'' | : ''Một kĩ sư có '''tài năng'''.'' | Người có tài năng. [..]
|
2 |
tài năngd. 1 Năng lực xuất sắc, khả năng làm giỏi và có sáng tạo một công việc gì. Phát triển tài năng. Tài năng nghệ thuật. Một kĩ sư có tài năng. 2 Người có tài năng. Phát hiện và bồi dưỡng những tài năng t [..]
|
3 |
tài năngTài năng là năng lực xuất sắc, có khả năng làm giỏi và sáng tạo một việc gì đó. Tài năng là bẩm sinh, cần phát hiện và phát triển các tài năng.
|
4 |
tài năngNghia la co the lam viec o mot linh vuc nao do ma hon tat ca moi nguoi
|
5 |
tài năngnang luc gioi co kha nang sang tao phong phu
|
6 |
tài năngTài năng không phải bẩm sinh mà bẩm sinh chỉ là năng khiếu Tài năng là khi chỉ qua tôi rèn hun đúc đặc biệt mới có Đừng bao giờ nghĩ rằng tài năng là bẩm sinh
|
7 |
tài năngnăng lực xuất sắc, khả năng làm giỏi và có sáng tạo trong công việc một kĩ sư trẻ có tài năng trổ hết tài năng người có tài năng ph [..]
|
8 |
tài năngd. 1 Năng lực xuất sắc, khả năng làm giỏi và có sáng tạo một công việc gì. Phát triển tài năng. Tài năng nghệ thuật. Một kĩ sư có tài năng. 2 Người có tài năng. Phát hiện và bồi dưỡng những tài năng trẻ.
|
<< tiếp nhận | tư thế >> |