1 |
tài cán Tài, khả năng giải quyết, thực hiện tốt việc gì. | : ''Một cán bộ quản lí '''tài cán'''.'' | : ''Vị chỉ huy '''tài cán''' .'' | : ''Nó chẳng có '''tài cán''' gì cả.'' [..]
|
2 |
tài cánCó khả năng giải quyết một việc gì rất tốt
|
3 |
tài cándt. Tài, khả năng giải quyết, thực hiện tốt việc gì: một cán bộ quản lí tài cán vị chỉ huy tài cán Nó chẳng có tài cán gì cả.
|
4 |
tài cándt. Tài, khả năng giải quyết, thực hiện tốt việc gì: một cán bộ quản lí tài cán vị chỉ huy tài cán Nó chẳng có tài cán gì cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài cán". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
<< tuổi thơ | tài liệu >> |