Ý nghĩa của từ tài cán là gì:
tài cán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tài cán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài cán mình

1

48 Thumbs up   17 Thumbs down

tài cán


Tài, khả năng giải quyết, thực hiện tốt việc gì. | : ''Một cán bộ quản lí '''tài cán'''.'' | : ''Vị chỉ huy '''tài cán''' .'' | : ''Nó chẳng có '''tài cán''' gì cả.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

34 Thumbs up   11 Thumbs down

tài cán


Có khả năng giải quyết một việc gì rất tốt
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 10 tháng 1, 2016

3

33 Thumbs up   17 Thumbs down

tài cán


dt. Tài, khả năng giải quyết, thực hiện tốt việc gì: một cán bộ quản lí tài cán vị chỉ huy tài cán Nó chẳng có tài cán gì cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

28 Thumbs up   22 Thumbs down

tài cán


dt. Tài, khả năng giải quyết, thực hiện tốt việc gì: một cán bộ quản lí tài cán vị chỉ huy tài cán Nó chẳng có tài cán gì cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài cán". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com





<< tà thuật tài hoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa