1 |
symphonySymphony là từ có nhiều nghĩa: - Bản nhạc giao hưởng - Khúc nhạc mở đầu (bài hát); khúc nhạc kết thúc (bài hát) - Theo nghĩa thông tục, từ này có nghĩa là buổi hoà nhạc giao hưởng, sự hòa âm. VD: I enjoy listening to this symphony a lot. Tôi rất thích nghe bản nhạc giao hưởng này.
|
2 |
symphony- Tên một bài hát khá nổi tiếng của ca sĩ Clean Bandit và Zara Larsson được phát hành năm 2018 trong album What is love?. Bài hát này nhiều lần đứng top các bảng xếp hạng âm nhạc thế giới và có mang về một số giải thưởng lớn.
|
3 |
symphony['simfəni]|danh từ bản nhạc giao hưởng khúc nhạc mở đầu (bài hát); khúc nhạc kết thúc (bài hát) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buổi hoà nhạc giao hưởng (từ cổ,nghĩa cổ) sự hoà âmTừ điển Anh - Anh [..]
|
4 |
symphony Bản nhạc giao hưởng. | Khúc nhạc mở đầu (bài hát); khúc nhạc kết thúc (bài hát). | Dàn nhạc giao hưởng. | , (thông tục) buổi hoà nhạc giao hưởng. | Sự hoà âm. [..]
|
5 |
symphonyNhac Giao hưởng (symphony) là các tác phẩm viết cho dàn nhạc giao hưởng ở các thành phần cấu trúc lớn nhỏ, đa dạng gồm các nhạc cụ chính: bộ dây (violin, viola, cello, contrabass), bộ gỗ (sáo, oboe, c [..]
|
<< sparrow | bastard >> |