Ý nghĩa của từ sung huyết là gì:
sung huyết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sung huyết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sung huyết mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

sung huyết


hiện tượng máu ứ đọng trong một cơ quan, phủ tạng, một bộ phận cơ thể. Nguyên nhân: viêm (chủ yếu viêm cấp tính), chướng ngại trên vòng tuần hoàn (ở động mạch, tĩnh mạch, mao mạch) làm cản trở sự lưu thông máu, làm cho máu bị dồn lại ở phía trên. Vd. hẹp van hai lá làm SH ở phổi; suy tim phải và suy tim toàn bộ gây SH ở gan, làm gan to. [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sung huyết


đg. Ứ máu một cách bất thường do mạch máu bị dãn ở một vùng nào đó của cơ thể. Sung huyết não.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sung huyết


ứ máu một cách bất thường do mạch máu bị dãn ở một vùng nào đó của cơ thể sung huyết não
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sung huyết


Ứ máu một cách bất thường do mạch máu bị dãn ở một vùng nào đó của cơ thể. Sung huyết não.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sun sung túc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa