1 |
sung huyếthiện tượng máu ứ đọng trong một cơ quan, phủ tạng, một bộ phận cơ thể. Nguyên nhân: viêm (chủ yếu viêm cấp tính), chướng ngại trên vòng tuần hoàn (ở động mạch, tĩnh mạch, mao mạch) làm cản trở sự lưu thông máu, làm cho máu bị dồn lại ở phía trên. Vd. hẹp van hai lá làm SH ở phổi; suy tim phải và suy tim toàn bộ gây SH ở gan, làm gan to. [..]
|
2 |
sung huyếtđg. Ứ máu một cách bất thường do mạch máu bị dãn ở một vùng nào đó của cơ thể. Sung huyết não.
|
3 |
sung huyếtứ máu một cách bất thường do mạch máu bị dãn ở một vùng nào đó của cơ thể sung huyết não
|
4 |
sung huyết Ứ máu một cách bất thường do mạch máu bị dãn ở một vùng nào đó của cơ thể. Sung huyết não.
|
<< sun | suy tàn >> |