1 |
sum họp Tụ họp tại một chỗ một cách vui vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau. Hết chiến tranh, gia đình sum họp đông vui.
|
2 |
sum họpđg. Tụ họp tại một chỗ một cách vui vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau. Hết chiến tranh, gia đình sum họp đông vui.
|
3 |
sum họptụ họp tại một chỗ một cách vui vẻ, sau một thời gian phải sống xa nhau gia đình sum họp "Ông tơ ghét bỏ chi nhau, Chưa vui sum họp đã sầu chia phôi!" [..]
|
4 |
sum họpGia đình quây quần lại một chỗ và nói chuyện với nhau
|
<< su hào | sun >> |