Ý nghĩa của từ sulfur là gì:
sulfur nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sulfur. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sulfur mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sulfur


Lưu hùynh; nguyên tố phi kim loại màu vàng nhạt (cháy với ngọn lửa cao và có mùi hôi). | Bướm vàng (gồm nhiều loài khác nhau). | Màu lưu huỳnh, màu vàng nhạt. | Rắc lưu huỳnh, xông lưu huỳnh. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sulfur


lưu huỳnh.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sulfur


Lưu huỳnh Nguyên tố đứng thứ ba phổ biến nhất trong thành phần của dầu thô chiếm trung bình 0,65% theo trọng lượng.
Nguồn: hoahocngaynay.com (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sulfur


Lưu huỳnh là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu S và số nguyên tử 16. Nó là một phi kim phổ biến, không mùi, không vị, nhiều hóa trị. Lưu huỳnh, trong dạng gốc của nó là chất rắn kết ti [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< inc

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa