1 |
stick to sthgiới hạn mình vào; bám vàoIf I have to drive, I always stick to only one glass of wine.Nếu phải lái xe, tôi luôn uống giới hạn một ly rượu thôi.George was never ambitious; he was happy to stick to wri [..]
|
2 |
stick to sthtrung thành vớiWatt says he intends to stick to his plan of retiring early next year.Watt nói anh ấy định sẽ trung thành với kế hoạch nghỉ hưu của mình vào đầu năm sau.Julius never discussed anything [..]
|
<< stack up | move out >> |