1 |
solo['soulou]|danh từ|tính từ & phó từ|Tất cảdanh từ, số nhiều solos bản nhạc, điệu múa, cuộc biểu diễn... chỉ do một người thực hiện; đơn ca, độc tấua violin /piano /flute solo độc tấu đàn viôlông/pianô/ [..]
|
2 |
soloSự đơn ca, sự độc tấu; hát một mình, không có bạn bè
|
3 |
soloThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
4 |
solo(Anh) Độc tấu.
|
5 |
solo Bản nhạc diễn đơn, điệu nhạc diễn đơn; bè diễn đơn, bài đơn ca. | Lối chơi bài xôlô. | Chuyến bay một mình. | Một mình. | : ''to sing '''solo''''' — đơn ca | : ''to fly '''solo''''' — bay một [..]
|
<< tradition | solution >> |