1 |
sloganSlogan là cụm từ hoặc câu nói được sử dụng làm tiêu chí và đặc điểm của một doanh nghiệp. Nó thường ngăn gọn và súc tích. Ví dụ: slogan của ngân hàng HSBC là " ngân hàng toàn cầu am hiểu địa phương"
|
2 |
sloganslogan là những câu nói thể hiện ý tưởng, mục tiêu, có ý nghĩa đại diện cho một điều gì đó, một tập thể, một công ty, một đoàn thể, một cá nhân... thường slogan sẽ dễ nhớ và được dùng trong quảng cáo VD: HBO có slogan là simply the best Apple có slogan là Think different
|
3 |
slogan Khẩu hiệu. | , (Ê-cốt) tiếng hô xung trận. | Khẩu hiệu.
|
4 |
sloganY te dak ha tinh thong doan ket hoi nhap va toa sang
|
5 |
sloganTừ này nghĩa là khẩu hiệu. Các quán ăn, cửa hàng quần áo, thương hiệu... đều có các khẩu hiệu riêng của mình, ngắn gọn dễ nhớ Ví dụ: Starbucks có slogan rằng "Smooth out your day, everyday" Tuy nhiên, trong cộng đồng fan kpop thì slogan là những tấm vải dày tuỳ kích thước in hình, tên thần tượng để cổ vũ trong các buổi biểu diễn
|
6 |
sloganNothing impossible !!!
|
<< Dù dì | mành >> |