1 |
slice Miếng mỏng, lát mỏng. | : ''a '''slice''' of bread'' — một lát bánh mì | Phần, phần chia. | : ''of profits'' — phần chia lợi tức | Dao cắt cá (ở bàn ăn) ((cũng) fish-slice). | Slice-bar. | Th [..]
|
2 |
slice[slais]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ miếng mỏng, lát mỏnga slice of bread một lát bánh mì phần, phần chiaof profits phần chia lợi tức dao cắt cá (ở bàn ăn) (như) fish-slice (như) slice-bar (ngành in) [..]
|
3 |
sliceĐối với quả đánh từ đất, xem chop. Đối với giao bóng, xem giao bóng slice.
|
4 |
slice| slice slice (slīs) noun 1. A thin, broad piece cut from a larger amount. 2. A portion or share: a slice of the profits. 3. a. A knife with a broad, thin, flexible blade, used for cutti [..]
|
5 |
sliceKiểu đánh xãy ra khi bóng ban đầu hướng về mục tiêu, rồi lại uốn cong sang phảivì cú xoáy truyền vào bóng bởi cú xuynh xuống từ ngoài vào trong (đối với người thuận tay phải).
|
6 |
sliceKiểu đánh xảy ra khi bóng ban đầu hướng về mục tiêu, rồi lại uốn cong sang phảivì cú xoáy truyền vào bóng bởi cú xuynh xuống từ ngoài vào trong (đối với người thuận tay phải). Spike Mark (Dấu giày đinh):
|
7 |
sliceLà cách đánh bóng hướng về mục tiêu nhưng bóng bay từ trái sang phải là nguyên nhân của việc swing từ ngoài vào trong (đối với người thuận tay phải).
|
8 |
sliceLà cách đánh bóng hướng về mục tiêu nhưng bóng bay từ trái sang phải là nguyên nhân của việc swing từ ngoài vào trong (đối với người thuận tay phải).
|
<< skirt | snack >> |