1 |
skuSKU là từ viết tắt của Stock Keeping Unit, có nghĩa là đơn vị phân loại hàng hóa tồn kho bằng cách phân loại hàng hóa giống nhau về hình dạng, chức năng. Ví dụ như nếu hai mặt hàng giống nhau về mặt hình dáng, ko phân biệt được thì hai mặt hàng này coi như cùng một đơn vị hàng tồn kho (SKU).
|
2 |
skuLà cụm từ viết tắt của Stock Keeping Unit, nghĩa là đơn vị lưu kho. Nó là một dạng mã để lưu kho cho các sản phẩm bao gồm chất liệu, mẫu mã, nơi sản xuất, màu sắc,... Có một số thông số có thể được thay đổi hoặc giữ nguyên tùy người bán sau khi được phân phối.
|
<< uyên nguyên | piano tiếng >> |