Ý nghĩa của từ sinh thành là gì:
sinh thành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ sinh thành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sinh thành mình

1

41 Thumbs up   7 Thumbs down

sinh thành


Công ơn cha mẹ sinh ra và nuôi dưỡng nên người. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sinh thành". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sinh thành": . sinh thành sinh thành. Những từ có chứa "sinh [..]
Nguồn: vdict.com

2

22 Thumbs up   3 Thumbs down

sinh thành


(Từ cũ) sinh ra và nuôi nấng, dạy dỗ cho thành người công sinh thành "Đội ơn chín chữ cù lao, Sinh thành kể mấy non cao cho bằng." (Cdao [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

22 Thumbs up   6 Thumbs down

sinh thành


Công ơn cha mẹ sinh ra và nuôi dưỡng nên người
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

17 Thumbs up   4 Thumbs down

sinh thành


sinh thành là sự nuôi dưỡng,dạy dỗ chúng ta nên người
leduckhoa - 00:00:00 UTC 21 tháng 8, 2016

5

12 Thumbs up   6 Thumbs down

sinh thành


sinh thành là sự nuôi dưỡng,dạy dỗ chúng ta nên người
khongcanbiet - 00:00:00 UTC 21 tháng 8, 2016

6

12 Thumbs up   8 Thumbs down

sinh thành


Đẻ ra và gây dựng cho: Làm con trước phải đềên ơn sinh thành (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

5 Thumbs up   3 Thumbs down

sinh thành


sinh thành là dạy dỗ và nuôi dưỡng uốn nắn đứa con thành người, nuôi dương và giáo dục để làm nên một con người hoàn chỉnh
Nguyễn Quang Trung - 00:00:00 UTC 24 tháng 6, 2021

8

9 Thumbs up   8 Thumbs down

sinh thành


sinh là đã sinh ra mình thành là đã nuôi lớn mình
Thư - 00:00:00 UTC 26 tháng 12, 2015

9

8 Thumbs up   10 Thumbs down

sinh thành


Đẻ ra và gây dựng cho. | : ''Làm con trước phải đềên ơn '''sinh thành''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quyết thắng sao vàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa