Ý nghĩa của từ sinh kế là gì:
sinh kế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sinh kế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sinh kế mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

sinh kế


việc làm để kiếm ăn, để mưu sống bị mất sinh kế tìm sinh kế
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

sinh kế


Cách làm ăn để mưu sự sống. | : ''Vì '''sinh kế''', anh ấy ngoài công việc ban ngày, phải làm thuê mấy giờ ban đêm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

sinh kế


dt (H. sinh: sống; kế: tính toán) Cách làm ăn để mưu sự sống: Vì sinh kế, anh ấy ngoài công việc ban ngày, phải làm thuê mấy giờ ban đêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sinh kế". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sinh kế


sinh kế là cuộc sống của con người về vấn đề sinh hoạt và việc làm
trang - 00:00:00 UTC 9 tháng 12, 2015

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

sinh kế


dt (H. sinh: sống; kế: tính toán) Cách làm ăn để mưu sự sống: Vì sinh kế, anh ấy ngoài công việc ban ngày, phải làm thuê mấy giờ ban đêm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sinh hạ sinh nhật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa