1 |
singleSingle: nghĩa là "độc thân". Ví dụ : i am single= tôi chưa lập gia đình. 2. Nghĩa là "đơn", "một chiều". Ví dụ: single CD = đĩa đơn gồm các bài hát rời rạc không theo chủ đề, có thể do ca sỹ tự thu.
|
2 |
singleTrong nền công nghiệp âm nhạc, đĩa đơn (single) thường là một bài hát xuất hiện trong album hiện thời, nhằm mục đích để quảng bá album đó. Đĩa đơn được phát hành theo nhiều cách khác nhau, nhưng theo [..]
|
3 |
single+ độc thân single man, single woman: người đàn ông độc thân, người phụ nữ độc thân + chỉ có một, đơn, đơn độc single action: tác dụng đơn + (thực vật học) hoa chỉ có một hàng cánh. + (thể thao) trận đánh đơn - trận đánh chỉ có một đối thủ + chỉ một lần, một chiều single ticket: vé một chiều.
|
4 |
singleđộc thân
|
5 |
singleĐộc thân Ví dụ : Single man Tôi chưa có vợ
|
6 |
singleTính từ: đơn độc, một mình, độc thân, từng Ví dụ 1: Anh ta vẫn còn độc thân mặc dù đã 40 tuổi rồi. (He is still single though his age is 40.) Ví dụ 2: Cô ấy đọc to từng chữ một. (She speaks out loud every single word.)
|
7 |
single| single single (sĭngʹgəl) adjective 1. Not accompanied by another or others; solitary. 2. a. Consisting of one part, aspect, or section: a single thickness; a single serving. b. [..]
|
8 |
singlesingle có nghĩa là độc thân
|
9 |
single Trận đánh đơn. | Buồng một người. | (cho) một người (buồng).
|
10 |
single['siηgl]|tính từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảtính từ chỉ có một, không có đôi, không có nhóm; đơn; đơn độcsingle game (thể dục,thể thao) trận đánh đơna single apple hanging from the tree chỉ có một qu [..]
|
11 |
singlemột chiều
|
<< Tư Chu | Tuân tử >> |