Ý nghĩa của từ settle down là gì:
settle down nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ settle down. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa settle down mình

1

17 Thumbs up   3 Thumbs down

settle down


Đây là cụm từ tiếng Anh, chỉ việc ổn định cuộc sống ở một nơi nào đó.
Ví dụ: finally i can settle down= cuối cùng tôi đã ổn định cuộc sống.
Thông thường cụm từ được dùng trong ngữ cảnh nhân vật di chuyển chỗ ở rất nhiều lần và thường mang tính chất tạm thời, cuối cùng mới lựa chọn chỗ ở lâu dài
Caominhhv - 00:00:00 UTC 4 tháng 8, 2013

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

settle down


ổn định cuộc sốngIt's about time he settled down and got married.Đã đến lúc anh ấy ổn định cuộc sống và lập gia đình.I don't feel ready to settle down and commit myself to a relationship yet.Tôi chưa [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

settle down


quen; thích nghi; thích ứngIt took him a while to get used to his new school, but I think he's settled down now.Sau một thời gian nó mới quen với ngôi trường mới, nhưng tôi nghĩ bây giờ nó đã thích ng [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

settle down


ổn định lại; lắng xuốngThings were really hectic during the sales, but it's settled down now.Trong thời gian bán hàng mọi thứ thật là náo nhiệt, nhưng bây giờ đã lắng xuống rồi."I have missed seeing y [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

settle down


Cụm động từ:
- Để làm quen với một nơi và cảm thấy hạnh phúc và tự tin vào đó
- Để bắt đầu sống ở một nơi mà bạn dự định ở lâu, thường là với người bạn đời của bạn
- Trở nên yên tĩnh hơn
la gi - 00:00:00 UTC 24 tháng 9, 2019





<< upcom hl93 >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa