1 |
sen đầmNh. Hiến binh. Sen đầm quốc tế. Lực lượng của đế quốc tự coi mình là có quyền can thiệp vào nội bộ của các nước khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sen đầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
2 |
sen đầmCảnh sát (tiếng Anh: Police) hay còn gọi là công an, cá, ông cò, cớm là một trong những lực lượng vũ trang của một nhà nước, là công cụ chuyên chế của chính quyền đang điều hành nhà nước đó.
Hoạt độn [..]
|
3 |
sen đầmNh. Hiến binh. Sen đầm quốc tế. Lực lượng của đế quốc tự coi mình là có quyền can thiệp vào nội bộ của các nước khác.
|
4 |
sen đầmlực lượng vũ trang đặc biệt chuyên giữ gìn an ninh chính trị ở các nước đế quốc, thuộc địa.
|
5 |
sen đầmSen : 1. Nghĩa tốt : Phục vụ , quản lý mọi việc trong gia đình (cao cấp) 2. Nghĩa xấu : Bà ở đợ , giúp đủ mọi công việc nhà (hạ cấp) Đầm : 1. Nghĩa tốt : Người phụ nữ 2. Nghĩa xấu : Bà mồm mép Sen Đầm : Bà lắm chuyện phục vụ bao đồng
|
<< sằng sặc | sơn hào >> |