1 |
sơn hào(Ít dùng) thức ăn quý chế biến bằng sản phẩm lấy ở rừng núi.
|
2 |
sơn hào(H. hào: món ăn bằng thịt) Món ăn quí bằng thịt thú rừng: Sơn hào, hải vị dị kì, long diên trăm lạng, yến thì trăm cân (Hoàng Trừu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sơn hào". Những từ phát âm/đán [..]
|
3 |
sơn hào(ít dùng ) thưc ăn quý chế biến bằng hải phẩm lấy ở rừng núi
|
4 |
sơn hàoSơn hào hải vị
|
5 |
sơn hào(H. hào: món ăn bằng thịt) Món ăn quí bằng thịt thú rừng: Sơn hào, hải vị dị kì, long diên trăm lạng, yến thì trăm cân (Hoàng Trừu).
|
<< sen đầm | sưu dịch >> |