1 |
scandalScandal tức là để chỉ các việc làm dư luận quan tâm, nhưng phần lớn là phẫn nộ, các vụ rùm beng bê bối về tất cả các mặt của đời sống. Các ngôi sao, diễn viên, ca sĩ là những người không tránh khỏi các scandal
|
2 |
scandal việc xúc phạm đến công chúng; việc làm cho công chúng phẫn nộ; việc xấu xa; việc nhục nhã. | : ''it is a '''scandal''' that such things should be possible'' — để xảy ra những việc như thế thật là xấ [..]
|
3 |
scandalnoi tieng
|
4 |
scandalScandal noi cho de hieu la.bi tai tieng .
|
5 |
scandalLà những sự việc có thể do cố tình hoặc vô tình làm cho dư luận xã hội phê phán.
|
6 |
scandalLa rac roi cua nhung nguoi noi tieng khien xa hoi quan tam
|
7 |
scandal2Viet lam tot 1 Việt lam chi su be boi ,nhuc nha
|
8 |
scandalMục từ "Scandal" dẫn đến bài này. Xin đọc về các nghĩa khác tại bài Scandal (định hướng). Vụ bê bối (gốc tiếng Pháp scandale, tiếng Anh: scandal, phiên âm tiếng Việt: xì-căng-đan) là những việc làm dư luận quan tâm, nhưng phần lớn là phẫn nộ. Một vụ bê bối có thể tự nó phát sinh khách quan theo thực tế của người trong cuộc hoặc nó chính là sản phẩm theo ý đồ của người trong cuộc hoặc pha trộn của cả hai. Đôi khi, một vụ bê bối được dựng lên như một lớp vỏ để che đậy một vụ bê bối trước liên quan đến nó. Các loại bê bối phổ biến là: bê bối chính trị. bê bối tình dục. bê bối thể thao. bê bối báo chí. bê bối an toàn vệ sinh thực phẩm bê bối tiền bạc liên quan đến quản trị của các công ty. bê bối liên quan đến các người nghiên cứu tại đại học hay các viện nghiên cứu. ...
|
9 |
scandalcó nhiều rắc rối với khán giả
|
10 |
scandalLa be boi
|
11 |
scandalscandal la duoc nhieu nguoi binh luon ve 1 cai gi do nhuc nha va xau xa
|
12 |
scandalscandal la viec lam xau xa va nhuc nha khien cho xa hoi phai quan tam,phan no va lam rum beng ve nhung viec lam khac thuong doi voi nguoi thuong thuong thi nhung nguoi noi tieng nhu nhung ca si, dien vien thi khong the thoat khoi cac scandal va ngay nay thi gioi tre cung dang tao nhung scandal de chinh minh duoc noi tieng
|
13 |
scandalScandal trong tiếng Việt là những vụ bê bối làm dư luận quan tâm. Tuy nhiên, scandal trong tiếng Anh có thể là:
Trong tiếng Pháp, scandale có thể là:
Ngoài ra, bộ phim Shubun của đạo diễn Kurosawa A [..]
|
14 |
scandalVụ bê bối (gốc tiếng Pháp scandale, tiếng Anh: scandal, phiên âm tiếng Việt: xì-căng-đan) là những việc làm dư luận quan tâm, nhưng phần lớn là phẫn nộ. Một vụ bê bối có thể tự nó phát sinh khách quan [..]
|
15 |
scandalScandal: Bí mật thảm đỏ là bộ phim tâm lý, ly kỳ kinh dị Việt Nam của đạo diễn Việt kiều Victor Vũ thực hiện, phim được khởi chiếu ra rạp vào ngày 12 tháng 10 năm 2012. Bộ phim Scandal nêu lên những s [..]
|
16 |
scandalkhong it
|
17 |
scandalscandal là viec lam be boi
|
18 |
scandalla lam cho du luan quan tam den va noi ve viec lam xau xa
|
<< season | clap >> |