1 |
samSam là cái tên nước ngoài dành cho con trai, là dạng viết ngắn gọn của Samuel hoặc Samathan, có ý nghĩa là cái tên của Chúa, con của thần Mặt trời, ánh sáng mặt trời rực rỡ
|
2 |
sam1 dt. Động vật chân đốt ở biển, con đực và con cái không bao giờ rời nhau: quấn quýt như đôi sam.2 dt. Rau sam, nói tắt.3 dt. Cây thuộc họ thông, lá có mùi thơm, dùng để nấu dầu: gỗ sam.. Các kết quả [..]
|
3 |
sam Động vật chân đốt ở biển, con đực và con cái không bao giờ rời nhau. | : ''Quấn quýt như đôi '''sam'''.'' | Rau sam, nói tắt. | Cây thuộc họ thông, lá có mùi thơm, dùng để nấu dầu. | : ''Gỗ '''sam' [..]
|
4 |
samSam là một cái tên phổ biến ở các nước nói tiếng Anh. cái tên này có thể dùng cho cả nam và nữ Sam là tên thân mật, viết tắt của Samuel - nếu người đó là nam, hoặc Samantha - nếu người đó là nữ
|
5 |
samđộng vật chân đốt ở biển, thân lớn, có vỏ giáp cứng, đuôi dài và nhọn, sống thành đôi, con đực và con cái không bao giờ r [..]
|
6 |
samTachypleus tridentatus là danh pháp hai phần của một loài sam trong họ Limulidae, trong dân gian gọi đơn giản là sam, tuy nhiên để phân biệt với các loài sam còn lại, trong bài này sẽ gọi là sam đuôi [..]
|
7 |
samTên lửa đất đối không (tiếng Anh: surface-to-air missile hay SAM) là một loại đạn tự hành được thiết kế có thể phóng lên từ mặt đất để tiêu diệt các loại máy bay, hay bất cứ vật thể bay nào. Nó là một [..]
|
8 |
samSAM hay Sam là một từ có thể có nghĩa như sau:
Những từ viết tắt:
|
9 |
samNơi quản lý và bảo mật các thông tin của tài khoản người dùng.
|
10 |
sam1 dt. Động vật chân đốt ở biển, con đực và con cái không bao giờ rời nhau: quấn quýt như đôi sam. 2 dt. Rau sam, nói tắt. 3 dt. Cây thuộc họ thông, lá có mùi thơm, dùng để nấu dầu: gỗ sam.
|
11 |
samChú Sam (tiếng Anh: Uncle Sam) lấy những từ đầu của United States of America (Un Sam - chú Sam) là một từ nhân cách hóa quốc gia chỉ nước Mỹ và đôi khi cụ thể hơn là chỉ chính phủ Mỹ, được sử dụng lần [..]
|
<< tỉnh thân | Tinh thần >> |