1 |
Tinh thầnI. d. 1. Thái độ hình thành trong ý nghĩ để định phương hướng cho hành động : Giải quyết vấn đề đời sống theo tinh thần tự lực cánh sinh. 2. Thái độ hình thành trong ý nghĩ, tâm tư, về mức độ chịu đựn [..]
|
2 |
Tinh thầntổng thể nói chung những ý nghĩ, tình cảm, v.v., những hoạt động thuộc về đời sống nội tâm của con người đời sống tinh thần giúp đỡ cả về vật chất lẫn tinh thần những [..]
|
3 |
Tinh thầnTinh thần không tồn tại ở dang vật chất cụ thê mà tồn tại ở dạng trừu tượng nó bao hàm: tâm hồn, tư tưởng, cảm xúc...của con người.
|
4 |
Tinh thầnVitality; also the pure and spiritual, the subtle or recondite.
|
5 |
Tinh thầnTâm thức, đôi khi được gọi tắt là tâm, là từ chỉ chung cho các khía cạnh của trí tuệ , thể hiện trong các kết hợp của tư duy, tri giác, trí nhớ, cảm xúc, ý muốn, và trí tưởng tượng; tâm thức là dòng ý [..]
|
6 |
Tinh thầncái mà xảy ra ở trong đầu của người nào đó
|
7 |
Tinh thầnI. d. 1. Thái độ hình thành trong ý nghĩ để định phương hướng cho hành động : Giải quyết vấn đề đời sống theo tinh thần tự lực cánh sinh. 2. Thái độ hình thành trong ý nghĩ, tâm tư, về mức độ chịu đựng một nỗi khó khăn hoặc đương đầu với một nguy cơ, trong một thời gian nhất định : Giữ vững tinh thần chiến đấu ; Tinh thần bạc nhược ; Tinh thần quân [..]
|
8 |
Tinh thầnThể loại:Tín ngưỡngThể loại:Hành vi con người
|
<< sam | Cặp bài trùng >> |