1 |
sa trường(Từ cũ) chiến trường bỏ thân ngoài sa trường "Ngại ngùng thay, lúc phân kỳ, Người về cố quốc, kẻ đi sa trường." (NĐM)
|
2 |
sa trườngbãi cát lớn. Câu thơ tả cảnh biệt ly. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sa trường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sa trường": . sa trùng sa trường sa trường. Những từ có chứa "sa trường" [..]
|
3 |
sa trườngNơi diễn ra chiến tranh (cũ): Xông ra sa trường
|
4 |
sa trườngbãi cát lớn. Câu thơ tả cảnh biệt ly
|
5 |
sa trường Nơi diễn ra chiến tranh. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Xông ra '''sa trường'''''
|
<< quảng trường | rục >> |